Weight or measurement (W/M)

Định nghĩa Weight or measurement (W/M) là gì?

Weight or measurement (W/M)Trọng lượng hoặc đo lường (W / M). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Weight or measurement (W/M) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp trích dẫn giá cước vận tải. (1) Đối với vận tải đường biển: mỗi tấn (1.000 kg) hoặc cho mỗi mét khối (35,3 feet khối) giá trị lớn hơn. (2) Đối với vận tải hàng không: mỗi kg hoặc mỗi 7.000 phân khối (1 foot khối) giá trị lớn hơn.

Definition - What does Weight or measurement (W/M) mean

Method of quoting freight rates. (1) For sea freight: per metric ton (1,000 kilograms) or per cubic meter (35.3 cubic feet) whichever is greater. (2) For air freight: Per kilogram or per 7,000 cubic centimeters (1 cubic foot) whichever is greater.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *