Định nghĩa Validity là gì?
Validity là Tính hợp lệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Validity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: Thời gian mà một thỏa thuận, đấu thầu hoặc cung cấp, khiếu nại, tài liệu, vv vẫn còn hiệu lực.
Definition - What does Validity mean
1. General: Period for which an agreement, bid or offer, claim, document, etc., remains in force.
Source: Validity là gì? Business Dictionary