Định nghĩa World Bank là gì?
World Bank là Ngân hàng thế giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ World Bank - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tên phổ biến cho Ngân hàng Quốc tế Tái thiết và Phát triển (IBRD). Được thành lập cùng với Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) vào năm 1944 như một phần của hệ thống Bretton Woods để xây dựng lại nền kinh tế phương Tây tan vỡ bởi chiến tranh thế giới thứ hai thông qua việc tài trợ các dự án thương mại và cơ sở hạ tầng. Mặc dù nó không cạnh tranh với các ngân hàng thương mại, nó có thể tham gia cho vay hợp vốn, và chính sách cho vay của nó được chủ yếu dựa trên các tiêu chí thương mại nghiêm ngặt. các nước thành viên cũng phải là thành viên của IMF, và (như trong IMF) đã bỏ phiếu điện trọng theo đóng góp của họ cho Ngân hàng. Ví dụ, Mỹ có khoảng 20 phần trăm quyền biểu quyết và luôn ưu tiên chọn chủ tịch của ngân hàng. Xem thêm hệ thống Ngân hàng Thế giới.
Definition - What does World Bank mean
Popular name for the International Bank for Reconstruction and Development (IBRD). Established together with International Monetary Fund (IMF) in 1944 as part of Bretton Woods system to rebuild the Western economies shattered by second world War through financing of commercial and infrastructural projects. Though it does not compete with commercial banks, it may participate in loan syndication, and its lending policies are based largely on strict commercial criteria. Its member countries must also be members of the IMF, and (as in IMF) have voting power weighted according to their contribution to the Bank. For example, the US has about 20 percent of the voting power and always chooses the bank's president. See also World Bank system.
Source: World Bank là gì? Business Dictionary