Định nghĩa Voting right là gì?
Voting right là Quyền biểu quyết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voting right - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Delegable phải của một cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu phổ thông) giữ để tham gia vào quá trình ra quyết định của một công ty, bằng cách biểu quyết về các vấn đề chính sách và để lựa chọn các thành viên của ban giám đốc. vấn đề này bao gồm việc phát hành cổ phiếu bổ sung, chia tách cổ phiếu, và những thay đổi đáng kể trong hoạt động kinh doanh của công ty. Hầu hết các cổ phiếu phổ thông có mỗi một phiếu bầu, và cổ phiếu ưu đãi (ưu tiên cổ phiếu) người thường cũng có quyền bỏ phiếu khi cổ tức của họ vẫn chưa được thanh toán trong thời hạn quy định.
Definition - What does Voting right mean
Delegable right of a common stock (ordinary share) holder to take part in a firm's decision making process, by voting on matters of policy and to choose members of the board of directors. Such matters include issuance of additional stock, stock splits, and substantial changes in the firm's business. Most common shares have one vote each, and preferred stock (preference share) holders usually also have the right to vote when their dividends remain unpaid for a specified period.
Source: Voting right là gì? Business Dictionary