Voting trust

Định nghĩa Voting trust là gì?

Voting trustTin tưởng bỏ phiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voting trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bỏ phiếu thỏa thuận, theo đó cổ đông chuyển nhượng cổ phần có quyền biểu quyết của họ để một người được ủy thác để đổi lấy chứng chỉ bỏ phiếu độc quyền. Người được ủy thác phiếu cổ phần tin tưởng như một khối phù hợp với các điều khoản của thỏa thuận.

Definition - What does Voting trust mean

Voting agreement under which shareholders transfer their voting shares to a trustee in exchange for voting-trust certificates. The trustee votes the trust shares as a block in accordance with the terms of the agreement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *