Định nghĩa Middleware là gì?
Middleware là Middleware. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Middleware - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Middleware là một lớp phần mềm nằm giữa các ứng dụng và hệ điều hành. Middleware thường được sử dụng trong các hệ thống phân phối mà nó đơn giản hoá phát triển phần mềm bằng cách thực hiện những điều sau đây:
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Middleware là tương tự như một hệ điều hành vì nó có thể hỗ trợ các chương trình ứng dụng khác, cung cấp sự tương tác kiểm soát, ngăn ngừa sự giao thoa giữa tính toán và tạo điều kiện tương tác giữa tính toán trên các máy tính khác nhau qua dịch vụ truyền thông mạng.
What is the Middleware? - Definition
Middleware is a software layer situated between applications and operating systems. Middleware is typically used in distributed systems where it simplifies software development by doing the following:
Understanding the Middleware
Middleware is similar to an operating system because it can support other application programs, provide controlled interaction, prevent interference between computations and facilitate interaction between computations on different computers via network communication services.
Thuật ngữ liên quan
- Operating System (OS)
- Enterprise Software
- Mobile Middleware
- Application Programming Interface (API)
- Software
- Hardware (H/W)
- Distributed System
- Integration Middleware
- Cloud Middleware
- Enterprise Nervous System (ENS)
Source: Middleware là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm