Định nghĩa Cluster Virus là gì?
Cluster Virus là Cụm Virus. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cluster Virus - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một virus cụm là một loại virus gắn thực hiện riêng của mình để thực hiện các chương trình phần mềm khác nhau. Những virus thường làm việc bằng cách thay đổi thư mục hoặc mục đăng ký để khi ai đó bắt đầu một chương trình, virus sẽ bắt đầu là tốt.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các chuyên gia gọi đây là loại vi rút một loại virus cụm một phần vì nó có thể tải con trỏ thư mục khác nhau mà làm cho nó trông giống như tất cả các chương trình trên một đĩa bị nhiễm virus, trong khi thực tế, chỉ có một bản sao của virus tồn tại.
What is the Cluster Virus? - Definition
A cluster virus is a type of virus that ties its own execution to the execution of various software programs. These viruses typically work by changing directory or registry entries so that when someone starts a program, the virus will start as well.
Understanding the Cluster Virus
Experts call this type of virus a cluster virus partly because it can load various directory pointers that make it look like every program on a disk is infected with the virus, when in fact, only one copy of the virus exists.
Thuật ngữ liên quan
- Appending Virus
- Anti-Virus Software
- Stealth Virus
- Executable (.EXE)
- Clean Boot
- Digital Watermark
- Virtual Honeypot
- Right-Hand Side Blacklist (RHSBL)
- WIPO Performances and Phonograms Treaty (WPPT)
- Children's Online Privacy Protection Act of 1998 (COPPA)
Source: Cluster Virus là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm