Định nghĩa Alphanumeric là gì?
Alphanumeric là Chữ và số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alphanumeric - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Chữ và số dùng để chỉ một bộ ký tự với ký tự chữ (A-Z) và chữ số (0-9). nhân vật khác cũng có thể được bao gồm trong một bộ ký tự chữ và số. dữ liệu chữ và số rất hữu ích để lưu trữ các địa chỉ văn bản và trang web.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nhân vật tự chữ và số được lưu trữ với chiều dài sáu bit là nhỏ hơn so với một người Mỹ lưu Mã tiêu chuẩn cho trao đổi thông tin (ASCII) nhân vật mã với chiều dài tám-bit.
What is the Alphanumeric? - Definition
Alphanumeric refers to a character set with alphabetic characters (A-Z) and numerals (0-9). Other characters also may be included in an alphanumeric character set. Alphanumeric data is useful for storing text and website addresses.
Understanding the Alphanumeric
A stored alphanumeric character with a six-bit length is smaller than a stored American Standard Code for Information Interchange (ASCII) code character with an eight-bit length.
Thuật ngữ liên quan
- Alphanumerish
- Password
- Password Cracking
- Username
- American Standard for Information Interchange (ASCII)
- Qualified Security Assessor (QSA)
- IT Service Quality Management (IT SQM)
- Caret
- Solution Stack
- Computer-Aided Manufacturing (CAM)
Source: Alphanumeric là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm