32-Bit

Định nghĩa 32-Bit là gì?

32-Bit32-Bit. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ 32-Bit - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

32-bit, trong các hệ thống máy tính, dùng để chỉ số bit có thể được truyền tải hoặc xử lý song song. Nói cách khác, 32-bit số bit mà soạn một phần tử dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

32-bit thường dùng để chỉ trạng thái mà tại đó dữ liệu được lưu trữ, đọc và xử lý. Khi liên quan đến các hệ điều hành và bộ vi xử lý, điều này thực sự có nghĩa là bao nhiêu 1 và 0 của đang được sử dụng để đại diện cho dữ liệu của bạn. Càng bit hệ thống có thể xử lý, càng có nhiều dữ liệu mà nó có thể xử lý cùng một lúc.

What is the 32-Bit? - Definition

32-bit, in computer systems, refers to the number of bits that can be transmitted or processed in parallel. In other words, 32-bits the number of bits that compose a data element.

Understanding the 32-Bit

32-bit often refers to the state at which data is stored, read, and processed. When related to operating systems and processors, this really means how many 1’s and 0’s are being used to represent your data. The more bits that the system can process, the more data that it can handle at once.

Thuật ngữ liên quan

  • 64-bit
  • 16-Bit
  • System Software
  • Mono Silverlight
  • Prism
  • Websphere
  • Mean Opinion Score (MOS)
  • Platform as a Service (PaaS)
  • Application Link Enabling (ALE)
  • Android Debug Bridge (ADB)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *