Định nghĩa Data Deduplication là gì?
Data Deduplication là Dữ liệu pc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Deduplication - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Pc dữ liệu là một kỹ thuật nén dữ liệu, trong đó bản sao dự phòng hoặc lặp đi lặp lại của dữ liệu được lấy ra từ một hệ thống. Nó được thực hiện trong dữ liệu sao lưu và mạng cơ chế dữ liệu và cho phép lưu trữ của một đối tượng duy nhất của dữ liệu trong một hệ thống cơ sở dữ liệu hoặc thông tin (IS).
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Pc dữ liệu hoạt động bằng cách phân tích và so sánh phân đoạn dữ liệu đến với các dữ liệu được lưu trữ trước đó. Nếu dữ liệu đã có mặt, các thuật toán dữ liệu pc loại bỏ các dữ liệu mới và tạo ra một tài liệu tham khảo. Ví dụ, nếu một file tài liệu được sao lưu với những thay đổi, các tập tin trước và thay đổi áp dụng được thêm vào phân đoạn dữ liệu. Tuy nhiên, nếu không có sự khác biệt, các tập tin dữ liệu mới được loại bỏ, và một tham chiếu được tạo ra. Tương tự như vậy, một thuật toán dữ liệu pc quét dữ liệu gửi đi trên một kết nối mạng để kiểm tra các bản sao, được loại bỏ để tăng tốc độ truyền dữ liệu.
What is the Data Deduplication? - Definition
Data deduplication is a data compression technique in which redundant or repeated copies of data are removed from a system. It is implemented in data backup and network data mechanisms and enables the storage of one unique instance of data within a database or information system (IS).
Understanding the Data Deduplication
Data deduplication works by analyzing and comparing incoming data segments with previously stored data. If data is already present, data deduplication algorithms discard the new data and create a reference. For example, if a document file is backed up with changes, the previous file and applied changes are added to the data segment. However, if there is no difference, the newer data file is discarded, and a reference is created. Similarly, a data deduplication algorithm scans outgoing data on a network connection to check for duplicates, which are removed to increase data transfer speed.
Thuật ngữ liên quan
- Data Management
- Data Compression
- Data Redundancy
- Data
- Database Repository
- Database Server
- Data Mirroring
- Data Warehouse (DW)
- Decoupled
- Enterprise Application (EA)
Source: Data Deduplication là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm