Narrowcast

Định nghĩa Narrowcast là gì?

NarrowcastNarrowcast. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Narrowcast - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một narrowcast hoặc narrowcasting là quá trình gửi dữ liệu cụ thể cho một số hạn chế, chọn hoặc hẹp của người nhận. Nó cho phép hạn chế các dữ liệu được truyền để chỉ nhận giao hàng cho các cá nhân, tổ chức, thiết bị và / hoặc thiết bị được chọn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một narrowcast chủ yếu cho phép phân đoạn và phân loại việc truyền tải dữ liệu trên mạng cụ thể hoặc môi trường truyền thông. Ví dụ phổ biến nhất của narrowcast được sử dụng bởi các nhà khai thác truyền hình cáp tín hiệu truyền hình cáp gửi chỉ đến nhà thuê bao của họ.

What is the Narrowcast? - Definition

A narrowcast or narrowcasting is the process of sending specific data to a limited, selected or narrower number of recipients. It enables restriction the transmitted data to be delivered only to selected individuals, organizations, devices and/or equipment.

Understanding the Narrowcast

A narrowcast primarily enables segmenting and categorizing the data transmission on a specific network or communication environment. The most common example of narrowcast is employed by cable TV operators that send cable TV signals only to the homes of their subscribers.

Thuật ngữ liên quan

  • Video Streaming
  • Narrowband
  • Crowdcasting
  • Video Conferencing
  • Point-To-Point Videoconference
  • Streaming Media
  • Broadband
  • Password Protection
  • Internet Protocol Address (IP Address)
  • Storage Area Network Architecture (SAN Architecture)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *