Định nghĩa Deployment là gì?
Deployment là Triển khai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deployment - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Triển khai, trong bối cảnh quản trị mạng, đề cập đến quá trình thiết lập một máy tính mới hoặc hệ thống tới điểm mà nó đã sẵn sàng cho công việc hiệu quả trong một môi trường sống.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Triển khai có thể tham khảo bất kỳ loại hình cài đặt. Ví dụ, đây có thể thiết lập một mạng LAN mới, xây dựng một máy chủ, cài đặt phần mềm, vv Điểm mấu chốt là không quan trọng nhiều kế hoạch được thực hiện như thế nào, thực tế triển khai các sản phẩm mới là nơi mà một dự án mới thực sự thành công hay thất bại . Tất cả mọi thứ có vẻ tốt trên giấy, nhưng nó là một môi trường sống với những người dùng thực sự mà là thử thách thật sự cho hệ thống bất kỳ.
What is the Deployment? - Definition
Deployment, in the context of network administration, refers to the process of setting up a new computer or system to the point where it is ready for productive work in a live environment.
Understanding the Deployment
Deploy can refer to any type of installation. For example, this could be setting up a new LAN, building a server, installing software, etc. The key point is that no matter how much planning is done, the actual rolling out of new products is where a new project truly succeeds or fails. Everything looks good on paper, but it is a live environment with real users that is the true test for any system.
Thuật ngữ liên quan
- Personal Computer (PC)
- Universal Serial Bus (USB)
- Central Processing Unit (CPU)
- Motherboard
- Client
- Workstation (WS)
- Information Technology Infrastructure Library Change Management
- Iterative Development
- Information Technology Supervisor (IT Supervisor)
- Automated Clearing House Network (ACH Network)
Source: Deployment là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm