Định nghĩa Google Analytics là gì?
Google Analytics là Google Analytics. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Google Analytics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Google Analytics là một ứng dụng phân tích lưu lượng trang web cung cấp thống kê thời gian thực và phân tích các tương tác người dùng với trang web. Google analytics cho phép chủ sở hữu trang web để phân tích khách truy cập, với mục đích giải thích và tối ưu hóa hiệu suất trang web của. Google analytics có thể theo dõi tất cả các dạng phương tiện truyền thông kỹ thuật số và giới thiệu điểm đến web thượng nguồn, banner và quảng cáo theo ngữ cảnh, e-mail và tích hợp với các sản phẩm khác của Google.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các dữ liệu được cung cấp bởi Google analytics được thiết kế đặc biệt để tiếp thị và quản trị web cũng như trong đo chất lượng của giao thông họ đang nhận được và hiệu quả của các nỗ lực tiếp thị của họ.
What is the Google Analytics? - Definition
Google Analytics is a website traffic analysis application that provides real-time statistics and analysis of user interaction with the website. Google analytics enables website owners to analyze their visitors, with the objective of interpreting and optimizing website’s performance. Google analytics can track all forms of digital media and referring upstream web destinations, banner and contextual advertisements, e-mail and integrates with other Google products.
Understanding the Google Analytics
The data provided by Google analytics is designed especially for marketing and webmasters alike in gauging the quality of traffic they are receiving and the effectiveness of their marketing efforts.
Thuật ngữ liên quan
- Quantcast
- Web Analytics
- Customer Analytics
- Electronic Commerce (E-Commerce)
- Online Advertisement
- Cloud Service Architecture
- Cloud Analytics
- Business Analytics (BA)
- Lag
- Photobomb
Source: Google Analytics là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm