Định nghĩa Channel Partner là gì?
Channel Partner là Kênh đối tác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Channel Partner - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một đối tác kênh là một tổ chức hoặc cá nhân của bên thứ ba thị trường và bán các sản phẩm, dịch vụ hoặc công nghệ cho một nhà cung cấp sản xuất hoặc dịch vụ thông qua một mối quan hệ đối tác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đối tác kênh có thể là một cửa hàng bán lẻ, phần mềm / vendor phần cứng, nhà phân phối, ban đầu nhà sản xuất thiết bị (OEM), tích hợp hệ thống (SI) hoặc giá trị gia tăng đại lý bán lẻ (VAR).
What is the Channel Partner? - Definition
A channel partner is a third-party organization or individual that markets and sells products, services or technologies for a manufacturer or service provider via a partnering relationship.
Understanding the Channel Partner
A channel partner may be a retailer, software/hardware vendor, distributor, original equipment manufacturer (OEM), systems integrator (SI) or value-added reseller (VAR).
Thuật ngữ liên quan
- Business Services Provider (BSP)
- Service Provider
- Co-marketing
- Collaboration
- Co-branding
- Referral Partner
- Original Equipment Manufacturer (OEM)
- Relationship Marketing
- Enterprise Relationship Management (ERM)
- Order Management System (OMS)
Source: Channel Partner là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm