Định nghĩa Cisco Certified Network Associate (CCNA) là gì?
Cisco Certified Network Associate (CCNA) là Cisco Certified Network Associate (CCNA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cisco Certified Network Associate (CCNA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dòng sản phẩm Cisco Certified Network Associate (CCNA) chứng nhận là mức thứ hai của quá trình chứng nhận nghề nghiệp lăm cấp của Cisco. Một chứng chỉ CCNA xác nhận khả năng của một kỹ thuật viên cài đặt, thiết lập, cấu hình, khắc phục sự cố và vận hành một mạng máy tính vừa được định tuyến và chuyển mạch. Điều này cũng bao gồm việc thực hiện và kiểm tra các kết nối đến một mạng diện rộng (WAN).
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một CCNA chứng nhận ba năm thu được bằng cách thông qua Cisco thi No.640-802 hoặc bằng cách lấy hai kỳ thi khác với đi qua điểm: ICND1 và ICND2 No.640-822 No.640-816. Đối tượng trong chương trình bao gồm việc sử dụng các frame relay, Routing Information Protocol (Version 2), giao thức Internet, Tăng cường nội thất Gateway Routing Protocol, mạng ảo khu vực địa phương, danh sách kiểm soát truy cập và Ethernet. Tất cả các cá nhân CCNA chứng nhận chuyên về một trong những con đường công nghệ bảy:
What is the Cisco Certified Network Associate (CCNA)? - Definition
The Cisco Certified Network Associate (CCNA) certification is the second level of Cisco's five-level career certification process. A CCNA certification certifies a technician's ability to install, set up, configure, troubleshoot and operate a medium-sized routed and switched computer network. This also includes implementing and verifying connections to a wide area network (WAN).
Understanding the Cisco Certified Network Associate (CCNA)
A CCNA three-year certification is obtained by passing Cisco Exam No.640-802 or by taking two other exams with passing scores: ICND1 No.640-822 and ICND2 No.640-816. Subjects in the curriculum include the use of frame relay, Routing Information Protocol (Version 2), Internet Protocol, Enhanced Interior Gateway Routing Protocol, virtual local area networks, access control lists and Ethernet. All CCNA-certified individuals specialize in one of seven technology paths:
Thuật ngữ liên quan
- Cisco Certified Network Professional (CCNP)
- Cisco Certified Security Professional (CCSP)
- Cisco Certified Internetwork Expert (CCIE)
- Routing Information Protocol (RIP)
- Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP)
- Virtual Local Area Network (VLAN)
- Access Control List (Microsoft) (ACL)
- Ethernet
- Private File Sharing
- MiFi
Source: Cisco Certified Network Associate (CCNA) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm