Định nghĩa Digital Divide là gì?
Digital Divide là Thiết bị số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital Divide - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Khoảng cách số đề cập đến sự khác biệt giữa những người có thể dễ dàng tiếp cận với Internet và những người không. Một thiếu tiếp cận được cho là một thiệt thòi cho những người ở phía bên thiệt thòi về khoảng cách số do cơ sở tri thức khổng lồ mà chỉ có thể được tìm thấy trên mạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khoảng cách số xuất hiện trong một số hoàn cảnh khác nhau, bao gồm:
What is the Digital Divide? - Definition
The digital divide refers to the difference between people who have easy access to the Internet and those who do not. A lack of access is believed to be a disadvantage to those on the disadvantaged side of the digital divide because of the huge knowledge base that can only be found online.
Understanding the Digital Divide
The digital divide appears in a number of different contexts, including:
Thuật ngữ liên quan
- Digital Native
- Digital Immigrant
- Virtual World
- Dude, Just Google It (DJGI)
- Raspberry Pi
- Advanced Function Presentation (AFP)
- Broadband
- Internetworking Device
- Mobile Code
- Leonard Kleinrock
Source: Digital Divide là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm