Định nghĩa Managed Service Provider (MSP) là gì?
Managed Service Provider (MSP) là Managed Service Provider (MSP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Managed Service Provider (MSP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một nhà cung cấp dịch vụ quản lý (MSP) là một loại CNTT công ty dịch vụ cung cấp máy chủ, mạng, và các ứng dụng chuyên cho người dùng và các tổ chức chấm dứt. Các ứng dụng này được lưu trữ và cung cấp dịch vụ quản lý.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quản lý cung cấp dịch vụ theo dõi, giám sát, đảm bảo thủ tục mạng hoặc ứng dụng bên ngoài đại diện cho tổ chức đang sử dụng các dịch vụ này. MSP có chuyên môn cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực và chứng nhận ngành công nghiệp, và họ cung cấp 24/7 theo dõi và trích lập dự phòng của các dịch vụ bổ sung cho khách hàng của họ. MSP cung cấp máy chủ và các dịch vụ mạng có hàng loạt các cơ sở trung tâm dữ liệu, có thể tổ chức một số các ứng dụng web khác nhau, doanh nghiệp tư nhân hoặc các ứng dụng phần mềm theo chiều dọc, và đồng thời kết nối mạng thông qua mạng riêng ảo cho nhiều tổ chức, cá nhân tìm nguồn cung ứng khác nhau.
What is the Managed Service Provider (MSP)? - Definition
A managed service provider (MSP) is a type of IT service company that provides server, network, and specialized applications to end users and organizations. These applications are hosted and managed by the service provider.
Understanding the Managed Service Provider (MSP)
Managed service providers monitor, supervise and secure outsourced network or application procedures on behalf of the organizations that are using those services. MSPs have specialized infrastructure, human resources and industry certifications, and they provide 24/7 monitoring and provisioning of additional services for their clientèle. MSPs that provide servers and network services have massive data center facilities, which can host a number of different Web applications, private enterprise or vertical software applications, and simultaneously interconnect networks through virtual private networking to many different sourcing organizations and individuals.
Thuật ngữ liên quan
- Hosting Service Provider (HSP)
- Storage Service Provider (SSP)
- Application Service Provider (ASP)
- Managed Security Service Provider (MSSP)
- Managed Service Provider Platform (MSP Platform)
- Infrastructure as a Service (IaaS)
- Colocation Facility
- Independent Verification and Validation (IV&V)
- Horizontal Scaling
- Dynamic Domain Name System (DDNS)
Source: Managed Service Provider (MSP) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm