Định nghĩa Decryption là gì?
Decryption là Giải mã. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Decryption - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giải mã là quá trình chuyển dữ liệu đã được trả lại không đọc được thông qua mã hóa trở lại dưới dạng mã hóa của nó. Trong giải mã, bản trích lục hệ thống và cải dữ liệu bị cắt xén và biến đổi nó để văn bản và hình ảnh mà có thể dễ dàng hiểu được không chỉ bởi người đọc mà còn bởi hệ thống. Giải mã có thể được thực hiện bằng tay hoặc tự động. Nó cũng có thể được thực hiện với một chùm chìa khóa hoặc mật khẩu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Decryption? - Definition
Decryption is the process of transforming data that has been rendered unreadable through encryption back to its unencrypted form. In decryption, the system extracts and converts the garbled data and transforms it to texts and images that are easily understandable not only by the reader but also by the system. Decryption may be accomplished manually or automatically. It may also be performed with a set of keys or passwords.
Understanding the Decryption
Thuật ngữ liên quan
- Security Architecture
- Encryption
- Information Privacy
- Data Security
- Password
- Encryption Key
- Platform Security
- IT Security Management (ITSM)
- Security Descriptor Definition Language (SDDL)
- Graduated Security
Source: Decryption là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm