Định nghĩa Encryption Algorithm là gì?
Encryption Algorithm là Thuật toán mã hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Encryption Algorithm - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một thuật toán mã hóa là một thành phần cho an ninh vận chuyển dữ liệu điện tử. bước toán học thực tế được thực hiện và gia nhập khi phát triển các thuật toán mã hóa cho các mục đích, và thay đổi mật mã khối được sử dụng để mã hóa dữ liệu điện tử hoặc số. thuật toán mã hóa giúp ngăn chặn gian lận dữ liệu, chẳng hạn như gây ra bởi hacker người bất hợp pháp có được thông tin tài chính điện tử. Các thuật toán này là một phần của giao thức quản lý rủi ro của bất kỳ công ty và thường được tìm thấy trong các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuật toán mã hóa hỗ trợ trong quá trình chuyển văn bản đơn giản vào văn bản được mã hóa, và sau đó trở lại văn bản đơn giản với mục đích bảo vệ dữ liệu điện tử khi nó được vận chuyển qua mạng. Bằng cách mã hóa hoặc mã hóa dữ liệu, tin tặc hoặc người sử dụng trái phép khác nói chung là không thể truy cập thông tin đó. Một số thuật toán mã hóa được coi là nhanh hơn so với những người khác, nhưng miễn là thuật toán phát triển, nhiều người trong số họ có nền toán học, thời gian nằm trên đầu trang của tiến bộ trong công nghệ này, kiểu mã hóa này nên tiếp tục phát triển như hacker tiếp tục trở nên phức tạp hơn. Năm 1977, RSA đã trở thành một trong những thuật toán mã hóa đầu tiên được phát triển bởi nhà toán học Hoa Kỳ Ron Rivest, Adi Shamir và Len Adleman. RSA đã có quyền lực ở lại phong phú như nó vẫn được sử dụng rộng rãi cho chữ ký số và mã hóa khóa công khai. thuật toán mã hóa có thể khác nhau về chiều dài, nhưng sức mạnh của một thuật toán thường là tỷ lệ thuận với chiều dài của nó.
What is the Encryption Algorithm? - Definition
An encryption algorithm is a component for electronic data transport security. Actual mathematical steps are taken and enlisted when developing algorithms for encryption purposes, and varying block ciphers are used to encrypt electronic data or numbers. Encryption algorithms help prevent data fraud, such as that perpetrated by hackers who illegally obtain electronic financial information. These algorithms are a part of any company’s risk management protocols and are often found in software applications.
Understanding the Encryption Algorithm
Encryption algorithms assist in the process of transforming plain text into encrypted text, and then back to plain text for the purpose of securing electronic data when it is transported over networks. By coding or encrypting data, hackers or other unauthorized users are generally unable to access such information. Some encryption algorithms are considered faster than others, but as long as algorithm developers, many of whom have math backgrounds, stay on top of advancements in this technology, this type of encryption should continue to flourish as hackers continue to become more sophisticated. In 1977, RSA became one of the first encryption algorithms developed by U.S. mathematicians Ron Rivest, Adi Shamir and Len Adleman. RSA has had ample staying power as it is still widely used for digital signatures and public key encryption. Encryption algorithms can vary in length, but the strength of an algorithm is usually directly proportional to its length.
Thuật ngữ liên quan
- Algorithm
- Encryption
- Electronic Data Interchange (EDI)
- BitLocker
- Endpoint Security Management
- Spam
- Internet Connection Sharing (ICS)
- Persistence
- Computer Incident Response Team (CIRT)
- Data Security
Source: Encryption Algorithm là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm