System Unit

Định nghĩa System Unit là gì?

System UnitHệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System Unit - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một đơn vị hệ thống là một phần của một máy tính mà nhà các thiết bị chính thực hiện các hoạt động và kết quả sản phẩm cho các tính toán phức tạp. Nó bao gồm bo mạch chủ, CPU, RAM và các thành phần khác, cũng như các trường hợp trong đó các thiết bị này được đặt. đơn vị này thực hiện phần lớn các chức năng mà một máy tính là cần thiết để làm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các đơn vị hệ thống nắm giữ các thiết bị hệ thống mà thực hiện tính toán theo yêu cầu từ thiết bị đầu vào, có thể dao động từ một bộ vi xử lý với một tụ điện hoặc hệ thống đồng hồ.

What is the System Unit? - Definition

A system unit is the part of a computer that houses the primary devices that perform operations and produce results for complex calculations. It includes the motherboard, CPU, RAM and other components, as well as the case in which these devices are housed. This unit performs the majority of the functions that a computer is required to do.

Understanding the System Unit

The system unit holds the system devices that perform calculations as requested from the input device, which can range from a microprocessor to a capacitor or system clock.

Thuật ngữ liên quan

  • Control Unit (CU)
  • PC Card
  • CPU Time
  • Input/Output Operations per Second (IOPS)
  • Output (OP)
  • Output Device
  • Input Device
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *