Định nghĩa Artificial Intelligence (AI) là gì?
Artificial Intelligence (AI) là Trí tuệ nhân tạo (AI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Artificial Intelligence (AI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trí tuệ nhân tạo (AI), còn được gọi là máy thông minh, là một nhánh của khoa học máy tính mục tiêu để phần mềm thấm nhuần với khả năng phân tích môi trường của nó sử dụng quy tắc hoặc được xác định trước và các thuật toán, hoặc mẫu công nhận mô hình học máy tìm kiếm, và sau đó đưa ra quyết định dựa trên những phân tích.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong khi AI thường gọi hình ảnh của overlord máy tính sinh của khoa học viễn tưởng, thực tế hiện nay là khác xa. Sâu thẳm, AI sử dụng các chức năng thuật toán cơ bản giống nhau thúc đẩy phần mềm truyền thống, nhưng áp dụng chúng theo một cách khác.
What is the Artificial Intelligence (AI)? - Definition
Artificial intelligence (AI), also known as machine intelligence, is a branch of computer science that aims to imbue software with the ability to analyze its environment using either predetermined rules and search algorithms, or pattern recognizing machine learning models, and then make decisions based on those analyses.
Understanding the Artificial Intelligence (AI)
While AI often invokes images of the sentient computer overlord of science fiction, the current reality is far different. At its heart, AI uses the same basic algorithmic functions that drive traditional software, but applies them in a different way.
Thuật ngữ liên quan
- Artificial General Intelligence (AGI)
- Weak Artificial Intelligence (Weak AI)
- Strong Artificial Intelligence (Strong AI)
- Narrow Artificial Intelligence (Narrow AI)
- Computer Vision
- Natural Language Processing (NLP)
- Automatic Speech Recognition (ASR)
- Alan Turing
- Boolean Logic
- Computer Science
Source: Artificial Intelligence (AI) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm