Buffer

Định nghĩa Buffer là gì?

BufferĐệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Buffer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một bộ đệm là một vùng tạm giữ cho dữ liệu trong khi nó đang chờ đợi để được chuyển sang vị trí khác. Nó thường nằm ở RAM. Khái niệm về bộ đệm đã được phát triển để ngăn chặn tình trạng tắc nghẽn dữ liệu từ một đến một cảng đi chuyển nhượng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ví dụ, khi người dùng tải một đoạn video hoặc tập tin âm thanh, một tỷ lệ nhất định của tập tin tải về được đặt trong bộ đệm và sau đó chơi. Như clip được chơi, các thiết bị liên tục tải các tập tin và đặt nó trong bộ đệm. Bởi vì điều này, sẽ có ít cơ hội mà các video hoặc tập tin âm thanh sẽ bị trì hoãn khi tắc nghẽn mạng xảy ra, trừ khi tất nhiên tỷ lệ tải như vậy là chậm mà tốc độ chơi bắt kịp với nó.

What is the Buffer? - Definition

A buffer is a temporary holding area for data while it's waiting to be transferred to another location. It is usually located in the RAM. The concept of the buffer was developed in order to prevent data congestion from an incoming to an outgoing port of transfer.

Understanding the Buffer

For example, when a user downloads a video or audio file, a certain percentage of the downloaded file is placed in the buffer and then played. As the clip is played, the device continuously downloads the file and places it in the buffer. Because of this, there is less chance that the video or audio file will stall when network congestion occurs, unless of course the download rate is so slow that the play speed catches up with it.

Thuật ngữ liên quan

  • Buffer Overflow
  • Random Access Memory (RAM)
  • Printer Buffer
  • Packet Buffer
  • Video Buffer
  • Memory Address
  • Alan Turing
  • Digital
  • Cumulative Incremental Backup
  • Data at Rest

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *