Định nghĩa Legacy Device là gì?
Legacy Device là Legacy Device. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legacy Device - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một thiết bị di sản dùng để chỉ một thiết bị máy tính hoặc thiết bị mà là lỗi thời, lạc hậu hoặc không còn trong sản xuất. Điều này bao gồm tất cả các thiết bị không được hỗ trợ hoặc không còn thường được sử dụng bởi hầu hết các thiết bị và các ứng dụng phần mềm.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thông thường, một thiết bị di sản bao gồm phi plug-and-play (PnP) thiết bị thiếu một giao diện điều khiển ngoại vi (PCI) và đòi hỏi cấu hình thủ công và lắp đặt jumper. Một thiết bị di sản cũng bao gồm thiết bị máy tính trở nên lỗi thời bởi công nghệ hiện đại.
What is the Legacy Device? - Definition
A legacy device refers to a computing device or equipment that is outdated, obsolete or no longer in production. This includes all devices that are unsupported or no longer commonly used by most devices and software applications.
Understanding the Legacy Device
Typically, a legacy device consists of non plug-and-play (PnP) devices that lack a peripheral controller interface (PCI) and requires manual configuration and jumper installation. A legacy device also includes computing equipment rendered obsolete by modern technologies.
Thuật ngữ liên quan
- Legacy Application
- Legacy System
- Legacy Network
- Legacy Code
- Legacy-Free PC
- Plug and Play (PnP)
- Internet of Things Gateway (IoT Gateway)
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
Source: Legacy Device là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm