Hacktivism

Định nghĩa Hacktivism là gì?

HacktivismTin tặc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hacktivism - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tin tặc là hành vi hack một trang web hoặc mạng máy tính trong một nỗ lực để truyền đạt một thông điệp xã hội hay chính trị. Người thực hiện hành vi tin tặc được biết đến như một hacktivist. Ngược lại với một hacker độc hại người hacks một máy tính với mục đích để ăn cắp thông tin cá nhân hoặc gây hại khác, hacktivists tham gia vào các hình thức tương tự như các hoạt động gây rối để làm nổi bật những nguyên nhân chính trị hay xã hội. Đối với các hacktivist, tin tặc là một chiến lược Internet cho phép thực hiện bất tuân dân sự. Hành vi của tin tặc có thể bao gồm deface website, denial-of-dịch vụ tấn công (DoS), chuyển hướng, nhại trang web, đánh cắp thông tin, phá hoại ảo và ảo ngồi-ins.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tin tặc và hacktivists được thúc đẩy bởi một mong muốn hoạt động để kiểm soát chính phủ què và kiểm duyệt các công nghệ điện tử và Web và nội dung. Như vậy, tin tặc có thể được sử dụng bởi những người phản đối các quy định về bản quyền nghiêm ngặt hoặc nhiệt thành quan tâm đến việc phá vỡ dữ liệu điện tử hạn chế. Một công cụ quan trọng thúc đẩy bởi tin tặc Internet là techno-trị, nơi hacktivists phát biểu ý kiến ​​công chúng và quan điểm liên quan đến pháp luật hà khắc cản trở tiếp cận với phần mềm máy tính và các trang web. Hacktivists giáo dục công chúng về sự bất công quy định nhận thức và khuyến khích phản ứng. Hacktivists liên tục khởi động và tham gia vào các trận đánh tòa thách thức tự do ngôn luận Internet và hạn chế phương tiện truyền thông kỹ thuật số khác. Tin tặc giải quyết một loạt các hành vi đang hoạt động và thụ động - cũng như bạo lực và phi bạo lực - và có thể được hiểu là sai cyberterrorism. Tin tặc ban đầu được đặt ra để giải thích cách hành động trực tiếp điện tử gợi sự thay đổi xã hội thông qua chuyên môn lập trình pha trộn và tư duy phê phán. Mặc dù vậy, nhiều tin tặc cảm nhận như một nỗ lực để thực hiện những động cơ chính trị không mong muốn.

What is the Hacktivism? - Definition

Hacktivism is the act of hacking a website or computer network in an effort to convey a social or political message. The person who carries out the act of hacktivism is known as a hacktivist. In contrast to a malicious hacker who hacks a computer with the intent to steal private information or cause other harm, hacktivists engage in similar forms of disruptive activities to highlight political or social causes. For the hacktivist, hacktivism is an Internet-enabled strategy to exercise civil disobedience. Acts of hacktivism may include website defacement, denial-of-service attacks (DoS), redirects, website parodies, information theft, virtual sabotage and virtual sit-ins.

Understanding the Hacktivism

Hacktivism and hacktivists are motivated by an active desire to cripple government control and censorship of electronic and Web technologies and content. As such, hacktivism may be employed by those opposing rigorous copyright regulations or fervently interested in circumventing restricted electronic data. A key hacktivism tool fueled by the Internet is techno-politics, where hacktivists voice public opinions and stances regarding repressive legislation hindering open access to computer software and websites. Hacktivists educate the public on perceived regulatory injustices and encourage response. Hacktivists continuously initiate and engage in court battles challenging freedom of Internet speech and other digital media restrictions. Hacktivism addresses a variety of acts that are active and passive - as well as violent and non-violent - and may be falsely interpreted as cyberterrorism. Hacktivism was originally coined to explain how electronic direct action elicits social change through blended programming expertise and critical thinking. Despite this, many perceive hacktivism as an attempt to fulfill undesirable political motives.

Thuật ngữ liên quan

  • Hacker
  • Information Assurance (IA)
  • Intrusion Detection System (IDS)
  • LulzSec (Lulsec)
  • Denial-of-Service Attack (DoS)
  • Social Media
  • Cyberterrorism
  • Intellectual Property (IP)
  • Back-Hack
  • Defacement

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *