Định nghĩa Graphics là gì?
Graphics là Đồ họa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Graphics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong lĩnh vực CNTT, đồ họa hạn thường dùng để chỉ các hình ảnh được tạo ra bởi một máy tính hoặc thiết bị công nghệ tương tự. Trong ý nghĩa cơ bản nhất, đồ họa là những hình ảnh. Qua thời gian, đã có những thay đổi căn bản trong đồ họa máy tính và cách thức chúng được tạo ra.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một sự khác biệt lớn giữa các chủng loại đồ họa là đồ họa raster (hoặc hình ảnh rằng việc sử dụng bitmap) so với đồ họa vector mới hơn. Hầu hết các loại đồ họa máy tính (hoặc hình ảnh) bitmap sử dụng, nơi một điểm ảnh đơn hoặc tương ứng với đơn vị khác để một ký ức cắn. Những hình ảnh này được giới hạn trong cách họ có thể được rescaled. Ngược lại, đồ họa vector được tạo thành từ các bộ phận mở rộng và cung cấp linh hoạt hơn.
What is the Graphics? - Definition
In IT, the term graphics generally refers to images generated by a computer or similar tech device. In the most fundamental sense, graphics are images. Over time, there have been radical changes in computer graphics and the ways they are generated.
Understanding the Graphics
A major difference between categories of graphics is raster graphics (or images that use bitmaps) versus newer vector graphics. Most types of computer graphics (or images) use bitmaps, where a single pixel or other unit corresponds to a memory bit. These images are limited in how they can be rescaled. In contrast, vector graphics are made up of scalable parts and provide more versatility.
Thuật ngữ liên quan
- Graphics Interchange Format (GIF)
- Vector Graphic
- Pixel
- Graphical User Interface (GUI)
- Clip Art
- Region of Interest (ROI)
- Electronic Image Stabilization (EIS)
- C3D
- Swizzling
- Grid System
Source: Graphics là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm