Registry Cleaner

Định nghĩa Registry Cleaner là gì?

Registry CleanerDọn dẹp sổ đăng ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Registry Cleaner - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một dọn dẹp registry là một bên thứ ba hệ điều hành Windows phần mềm tiện ích mà mục đích duy nhất là để làm sạch registry của Windows và giữ cho hệ thống lỗi và nhanh chóng bằng cách loại bỏ các mặt hàng không cần thiết như các tập tin registry của phần mềm đã gỡ cài đặt hoặc phím tắt đã từ đó đã được chuyển .

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhu cầu dọn dẹp registry đã về vì phiên bản cũ của hệ điều hành Windows có xu hướng chậm lại vì kích thước và độ phức tạp mà cơ sở dữ liệu registry sau một thời gian sử dụng. dọn dẹp bằng tay các mục không hợp lệ, tài liệu tham khảo còn thiếu hoặc bị hỏng và không hợp lệ liên kết mục registry trở nên không thực tế vì số lượng tuyệt đối của các mục, vì vậy việc tìm kiếm các mục trong câu hỏi sẽ là tẻ nhạt, do đó nhu cầu về tự động hóa trở nên rõ ràng.

What is the Registry Cleaner? - Definition

A registry cleaner is a third-party Windows OS utility software whose sole purpose is to clean up the Windows registry and keep the system error-free and fast by removing redundant items like the registry files of already uninstalled software or shortcuts that have since been moved.

Understanding the Registry Cleaner

The need for registry cleaners came about because older versions of the Windows operating system tended to slow down because of the size and complexity that the registry database after a while of use. Manual cleanup of invalid entries, missing references or broken and invalid link registry entries becomes impractical because of the sheer number of entries, so finding the entry in question would be tedious, therefore the need for automation becomes apparent.

Thuật ngữ liên quan

  • Windows Registry
  • System Performance Monitor (SPM)
  • Freeware
  • Spyware
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization
  • Legacy System
  • Paravirtualized Operating System

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *