High-Performance Addressing (HPA)

Định nghĩa High-Performance Addressing (HPA) là gì?

High-Performance Addressing (HPA)High-Performance Addressing (HPA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ High-Performance Addressing (HPA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Hiệu suất cao giải quyết (HPA) là một công nghệ màn hình được sử dụng trong màn hình máy tính LCD và màn hình. Nó được phát triển bởi Hitachi được sử dụng trên máy tính xách tay cấp thấp và máy tính xách tay. HPA sử dụng công nghệ màn hình thụ động ma trận để xây dựng các màn hình hiển thị.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

HPA được thiết kế chủ yếu để cung cấp tốt hơn màn hình / màn hình hơn so với hệ thống màn hình LCD truyền thống. màn hình HPA được biết là có độ tương phản tốt hơn và tốc độ phản ứng nhanh hơn. Một màn hình LCD HPA-powered có thể hiển thị lên đến 16 triệu màu. Nó phân tích từng tín hiệu video đến nhận được từ máy tính và làm mới nó với tần suất cao nhất có thể, đảm bảo hiển thị tốt hơn. Mặc dù một HPA thụ động hệ thống hiển thị ma trận không cung cấp một màn hình tốt hơn so với màn hình ma trận active, nó là rẻ hơn nhờ cấu trúc mạch nội bộ của mình.

What is the High-Performance Addressing (HPA)? - Definition

High performance addressing (HPA) is a display technology used in LCD computer monitors and screens. It was developed by Hitachi to be used on low-end laptop and portable computers. HPA uses passive-matrix display technology to build display screens.

Understanding the High-Performance Addressing (HPA)

HPA was primarily designed to provide better image/screen display than the traditional LCD display systems. HPA screens are known to have better contrast and a faster response rate. An HPA-powered LCD screen can display up to 16 million colors. It analyzes each incoming video signal received from the computer and refreshes it with the highest frequency possible, ensuring better display. Although an HPA passive matrix display system doesn’t provide a better display than the active-matrix display, it is cheaper thanks to its internal circuitry architecture.

Thuật ngữ liên quan

  • Liquid Crystal Display (LCD)
  • Active-Matrix Liquid Crystal Display (AMLCD)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance
  • iPod

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *