Định nghĩa Assembler là gì?
Assembler là Assembler. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Assembler - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một lắp ráp là một loại chương trình máy tính chương trình phần mềm diễn giải viết bằng ngôn ngữ assembly sang ngôn ngữ máy, mã số và hướng dẫn có thể được thực hiện bởi một máy tính.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một lắp ráp chủ yếu đóng vai trò cầu nối giữa các hướng dẫn một cách tượng trưng mã viết bằng ngôn ngữ lắp ráp và bộ vi xử lý máy tính, bộ nhớ và các thành phần tính toán khác. Một lắp ráp hoạt động bằng cách lắp ráp và chuyển đổi mã nguồn của ngôn ngữ lắp ráp thành mã đối tượng hoặc một tập tin đối tượng mà kết quả là dòng số không và những người thân của mã máy, mà là trực tiếp thực thi bởi bộ xử lý.
What is the Assembler? - Definition
An assembler is a type of computer program that interprets software programs written in assembly language into machine language, code and instructions that can be executed by a computer.
Understanding the Assembler
An assembler primarily serves as the bridge between symbolically coded instructions written in assembly language and the computer processor, memory and other computational components. An assembler works by assembling and converting the source code of assembly language into object code or an object file that constitutes a stream of zeros and ones of machine code, which are directly executable by the processor.
Thuật ngữ liên quan
- Compiler
- Assembly Language
- Machine Code (MC)
- High-Level Assembler (HLASM)
- Computer Architecture
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Assembler là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm