Định nghĩa Boot Sector là gì?
Boot Sector là Giày cao cổ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Boot Sector - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một boot sector là một khu vực dành riêng một đĩa hoặc thiết bị lưu trữ có chứa các dữ liệu cần thiết hoặc mã sử dụng để hoàn tất quá trình khởi động của một máy tính hoặc đĩa.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một dữ liệu ghi lại các cửa hàng boot sector khởi động cung cấp cho hướng dẫn để máy tính khi nó được bắt đầu. Có hai loại khác nhau của các thành phần khởi động:
What is the Boot Sector? - Definition
A boot sector is a reserved sector of a disk or storage device that contains the necessary data or code used to complete the boot process of a computer or disk.
Understanding the Boot Sector
A boot sector stores boot record data that gives instructions to a computer when it is started. There are two different types of boot sectors:
Thuật ngữ liên quan
- Storage Device
- Basic Input/Output System (BIOS)
- Master Boot Record (MBR)
- Bootstrap
- Volume Boot Record (VBR)
- Boot Sequence
- Autonomic Computing
- Windows Server
- Application Server
- Full Virtualization
Source: Boot Sector là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm