Định nghĩa Wireless là gì?
Wireless là Không dây. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wireless - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Không dây là một thuật ngữ bao gồm mô tả rất nhiều công nghệ truyền thông dựa trên một tín hiệu không dây để gửi dữ liệu hơn là sử dụng một phương tiện vật lý (thường là một dây). Trong truyền dẫn không dây, các phương tiện được sử dụng là không khí, thông qua tín hiệu điện từ, radio và lò vi sóng. Các thông tin liên lạc hạn ở đây không chỉ có nghĩa là thông tin liên lạc giữa con người nhưng giữa các thiết bị và công nghệ khác là tốt.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Wireless có thể tham khảo bất kỳ thiết bị giao tiếp với các thiết bị khác không dây, có nghĩa là không có kết nối vật lý giữa chúng. công nghệ không dây bắt đầu vào đầu thế kỷ 20 với vô tuyến sử dụng mã Morse. Khi quá trình điều chế đã được giới thiệu, nó đã trở thành có thể để truyền tiếng nói, âm nhạc và các âm thanh khác không dây. Môi trường này sau đó đã được biết đến như radio. Do nhu cầu giao tiếp dữ liệu, sự cần thiết của một phần lớn của quang phổ của tín hiệu không dây đã trở thành một yêu cầu và sử dụng rộng rãi không dây hạn đạt được.
What is the Wireless? - Definition
Wireless is an encompassing term that describes numerous communication technologies that rely on a wireless signal to send data rather than using a physical medium (often a wire). In wireless transmission, the medium used is the air, through electromagnetic, radio and microwave signals. The term communication here not only means communication between people but between devices and other technologies as well.
Understanding the Wireless
Wireless could refer to any device that communicates with other devices wirelessly, meaning there is no physical connection between them. Wireless technology started in the early 20th century with radiotelegraphy using Morse code. When the process of modulation was introduced, it became possible to transmit voices, music and other sounds wirelessly. This medium then came to be known as radio. Due to the demand of data communication, the need for a larger portion of the spectrum of wireless signals became a requirement and the term wireless gained widespread use.
Thuật ngữ liên quan
- Wireless Fidelity (Wi-Fi)
- IEEE 802.11
- Bluetooth
- Global System for Mobile Communications (GSM)
- Wireless Internet Service Provider (WISP)
- Fixed Wireless Access (FWA)
- Citrix Server
- Application Virtualization
- Clean Computing
- Desktop Virtualization
Source: Wireless là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm