Định nghĩa Intrusion Signature là gì?
Intrusion Signature là Xâm nhập Chữ ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Intrusion Signature - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một chữ ký xâm nhập là một loại dấu chân để lại bởi thủ phạm của một cuộc tấn công độc hại trên một mạng máy tính hay hệ thống. Mỗi chữ ký xâm nhập là khác nhau, nhưng họ có thể xuất hiện dưới hình thức chứng như hồ sơ của thông tin đăng nhập thất bại, hành phần mềm trái phép, tập tin trái phép hoặc truy cập thư mục, hoặc sử dụng không đúng đặc quyền quản trị.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xâm nhập chữ ký được ghi lại và đăng nhập bằng hệ thống phát hiện xâm nhập và nghiên cứu và ghi nhận bởi quản trị hệ thống có thể thường cấu hình hoặc sửa đổi hệ thống để ngăn chặn các cuộc tấn công tương tự xảy ra lần nữa, do đó tăng cường an ninh chống lại các cuộc tấn công trong tương lai. quản trị hệ thống có thể xác định thông tin điều tra như vậy về cách thức và khi xâm nhập được thực hiện và mức độ kỹ năng của các hệ thống phát hiện xâm nhập perpetrator.Most sử dụng một trong những phương pháp nhận diện sau:
What is the Intrusion Signature? - Definition
An intrusion signature is a kind of footprint left behind by perpetrators of a malicious attack on a computer network or system. Each intrusion signature is different, but they may appear in the form of evidence such as records of failed logins, unauthorized software executions, unauthorized file or directory access, or improper use of administrative privileges.
Understanding the Intrusion Signature
Intrusion signatures are recorded and logged by intrusion detection systems and studied and documented by system administrators who can often configure or modify the system to prevent the same attack from happening again, thus strengthening security against future attacks. System administrators may be able to determine such investigative information about how and when the intrusion was executed and the skill level of the perpetrator.Most intrusion detection systems use one of the following detections methods:
Thuật ngữ liên quan
- Virus
- Hacker
- Spam
- Intrusion Prevention System (IPS)
- Signature Block
- System Administrator (SA)
- Personal Computer (PC)
- Local Area Network (LAN)
- Wide Area Network (WAN)
- Firewall
Source: Intrusion Signature là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm