IP Spoofing

Định nghĩa IP Spoofing là gì?

IP SpoofingIP Spoofing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ IP Spoofing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

IP giả mạo liên quan đến kết nối không tặc thông qua một địa chỉ giả mạo Internet Protocol (IP). IP giả mạo là hành động của mặt nạ một địa chỉ IP của máy tính để nó có vẻ như nó là xác thực. Trong quá trình mặt nạ này, giả mạo địa chỉ IP sẽ gửi những gì dường như là một thông điệp xấu xa cùng với một địa chỉ IP mà dường như là đáng tin cậy và đáng tin cậy. Trong giả mạo IP, tiêu đề IP được đeo mặt nạ thông qua một hình thức Transmission Control Protocol (TCP), trong đó kẻ giả mạo này phát hiện và sau đó thao tác thông tin quan trọng chứa trong header IP như địa chỉ IP và thông tin nguồn và đích.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quan niệm sai lầm phổ biến về giả mạo IP là nó cho phép truy cập trái phép vào máy tính. Đây không phải là trường hợp. Trong thực tế, IP giả mạo nhằm mục đích chiếm quyền điều khiển máy tính thông qua các buổi denial-of-dịch vụ tấn công, trong đó nhằm áp đảo các nạn nhân với giao thông.

What is the IP Spoofing? - Definition

IP spoofing refers to connection hijacking through a fake Internet Protocol (IP) address. IP spoofing is the action of masking a computer IP address so that it looks like it is authentic. During this masking process, the fake IP address sends what appears to be a malevolent message coupled with an IP address that appears to be authentic and trusted. In IP spoofing, IP headers are masked through a form of Transmission Control Protocol (TCP) in which spoofers discover and then manipulate vital information contained in the IP header such as IP address and source and destination information.

Understanding the IP Spoofing

A popular misconception about IP spoofing is that it permits unauthorized access to computers. This is not the case. In fact, IP spoofing aims to hijack computer sessions through denial-of-service attacks, which aim to overwhelm the victim with traffic.

Thuật ngữ liên quan

  • Intrusion Prevention System (IPS)
  • Transmission Control Protocol/Internet Protocol (TCP/IP)
  • Spoofing
  • Address Resolution Protocol Spoofing (ARP Spoofing)
  • Cybercrime
  • Email Spoofing
  • Caller ID Spoofing
  • Content Spoofing
  • Reverse Path Forwarding (RPF)
  • Banker Trojan

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *