Định nghĩa Ransomware là gì?
Ransomware là Ransomware. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ransomware - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Ransomware là một loại chương trình phần mềm độc hại gây nhiễm, ổ khóa hoặc mất kiểm soát của một hệ thống và yêu cầu tiền chuộc để hủy bỏ nó. các cuộc tấn công và lây nhiễm ransomware một máy tính với mục đích tống tiền của chủ sở hữu của nó.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ransomware thường được cài đặt trong một hệ thống thông qua một tập tin đính kèm độc hại email, một phần mềm tải về nhiễm và / hoặc truy cập vào một trang web độc hại hoặc liên kết. Khi hệ thống bị nhiễm ransomware, nó sẽ khóa, các file của người dùng được mã hóa, hoặc người dùng bị hạn chế truy cập vào các tính năng chính của máy tính. Các ransomware sẽ gửi cho các cửa sổ pop-up yêu cầu người dùng phải trả một khoản tiền chuộc cụ thể để đòi lại hoặc kích hoạt lại máy tính. Hơn nữa, một số ứng dụng ransomware-based cũng mạo danh hoặc che giấu mình là cảnh sát hoặc cơ quan chính phủ, tuyên bố rằng hệ thống của người dùng bị khóa xuống vì lý do an ninh, và phạt tiền, lệ phí được yêu cầu để kích hoạt nó.
What is the Ransomware? - Definition
Ransomware is a type of malware program that infects, locks or takes control of a system and demands ransom to undo it. Ransomware attacks and infects a computer with the intention of extorting money from its owner.
Understanding the Ransomware
Ransomware is typically installed in a system through a malicious email attachment, an infected software download and/or visiting a malicious website or link. When the system is infected with ransomware, it is locked down, the user's files are encrypted, or the user is restricted from accessing the computer’s key features. The ransomware will send pop-up windows asking the user to pay a specific ransom to reclaim or reactivate the computer. Moreover, some ransomware-based applications also impersonate or disguise themselves as police or a government agency, claiming that the user’s system is locked down for security reasons, and that a fine or fee is required to reactivate it.
Thuật ngữ liên quan
- CryptoLocker
- Scareware
- Hijackware
- Session Hijacking
- Trojan Horse
- Resident Virus
- Parasiteware
- Ransomware as a Service (RaaS)
- WannaCry
- Banker Trojan
Source: Ransomware là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm