Reverse Engineering

Định nghĩa Reverse Engineering là gì?

Reverse EngineeringKỹ thuật đảo ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reverse Engineering - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Kỹ thuật đảo ngược, trong lập trình máy tính, là một kỹ thuật sử dụng để phân tích phần mềm để xác định và hiểu được phần đó bao gồm. Những lý do thông thường cho kỹ thuật đảo ngược một phần của phần mềm là để tái tạo chương trình, để xây dựng một cái gì đó tương tự như nó, để khai thác điểm yếu của nó hoặc tăng cường phòng thủ của nó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bởi vì đóng cửa, phần mềm độc quyền không bao giờ đi kèm với tài liệu tiết lộ mã nguồn sử dụng để tạo ra nó, người ta sử dụng kỹ thuật đảo ngược bất cứ khi nào họ muốn hiểu hoạt động bên trong của phần mềm.

What is the Reverse Engineering? - Definition

Reverse engineering, in computer programming, is a technique used to analyze software in order to identify and understand the parts it is composed of. The usual reasons for reverse engineering a piece of software are to recreate the program, to build something similar to it, to exploit its weaknesses or strengthen its defenses.

Understanding the Reverse Engineering

Because closed, proprietary software never comes with documentation that reveals the source code used to create it, people use reverse engineering whenever they want to understand the software’s inner workings.

Thuật ngữ liên quan

  • Forward Engineering
  • Obfuscation
  • Open-Source Software (OSS)
  • Obfuscator
  • Data Obfuscation (DO)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *