Run Time

Định nghĩa Run Time là gì?

Run TimeRun Time. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Run Time - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chạy thời gian là một giai đoạn của một chương trình máy tính, trong đó chương trình được chạy hoặc thực thi trên một hệ thống máy tính. Chạy thời gian là một phần của vòng đời chương trình, và nó mô tả thời gian giữa khi chương trình bắt đầu chạy trong bộ nhớ cho đến khi nó bị chấm dứt hoặc đóng cửa bởi người dùng hay hệ điều hành.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chạy thời gian được sử dụng chủ yếu trong việc phát triển phần mềm để cô lập và xác định các giai đoạn nhất định của chương trình / phần mềm trong phát triển. Chạy bắt đầu thời gian khi chương trình được nạp trong bộ nhớ cùng với khuôn khổ cần thiết của nó, linh kiện và thư viện. Điều này thường được thực hiện bởi trình biên dịch hoặc một ứng dụng bộ nạp được tìm thấy trong các tiện ích phát triển phần mềm và ngôn ngữ. Các chuyển nhượng hệ điều hành đòi hỏi bộ nhớ, bộ xử lý và I / O các nguồn lực cho tất cả các chương trình, từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc thời gian chạy của nó.

What is the Run Time? - Definition

Run time is a phase of a computer program in which the program is run or executed on a computer system. Run time is part of the program life cycle, and it describes the time between when the program begins running within the memory until it is terminated or closed by the user or the operating system.

Understanding the Run Time

Run time is primarily used in software development to isolate and define certain phases of the program/software in development. Run time starts when the program is loaded within the memory along with its required framework, components and libraries. This is generally done by the compiler or a loader application found within software development utilities and languages. The operating system assigns required memory, processor and I/O resources to all the programs, from the start to the end of its run time.

Thuật ngữ liên quan

  • Runtime System
  • Runtime Library
  • Runtime Error
  • Software Development Life Cycle Model (SDLC)
  • System Development Lifecycle (SDLC)
  • Name Resolution
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *