Định nghĩa Six Sigma là gì?
Six Sigma là Sáu Sigma. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Six Sigma - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Six Sigma là một kỹ thuật quản lý kinh doanh ban đầu được xây dựng bởi Motorola USA vào năm 1986. Mục đích Six Sigma để nâng cao chất lượng đầu ra quá trình bằng cách cách ly và nhận được thoát khỏi những nguyên nhân của các khuyết tật, do đó giảm thiểu biến đổi trong sản xuất và quy trình kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuật ngữ Six Sigma đến từ biểu thức liên quan đến ngành công nghiệp và đại diện thống kê của quá trình công nghiệp.
What is the Six Sigma? - Definition
Six Sigma is a business management technique originally formulated by Motorola USA in 1986. Six Sigma aims to improve the quality of process outputs by isolating and getting rid of the causes of defects, thus minimizing variability in manufacturing and business processes.
Understanding the Six Sigma
The term Six Sigma came from expressions associated with industry and statistical representation of industrial processes.
Thuật ngữ liên quan
- Electronic Business (E-Business)
- E-commerce Remarketing
- Project Management
- Business Technology Management (BTM)
- Enterprise Resource Planning (ERP)
- Management Information System (MIS)
- Yak Shaving
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- Retrosourcing
Source: Six Sigma là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm