Backward Compatible

Định nghĩa Backward Compatible là gì?

Backward CompatibleTương thích ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backward Compatible - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tương thích ngược dùng để chỉ một hệ thống phần cứng hoặc phần mềm có thể sử dụng giao diện của phiên bản cũ của cùng một sản phẩm. Một sản phẩm tiêu chuẩn mới hoặc mô hình được coi là tương thích ngược khi nó có khả năng đọc, viết hoặc xem các định dạng cũ. tương thích ngược cho phép công nghệ mới để trước mà không cần thay thế một thành phần hiện tại.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tương thích ngược có thể tham khảo một chương trình, hệ thống hay nền tảng. Một chương trình tương thích ngược là một ứng dụng mới có hỗ trợ các tính năng của phiên bản cũ. Một ví dụ sẽ là Microsoft Word 2010, có khả năng đọc và các phiên bản cũ có thể mở sao cho Word 2007. Một hệ thống tương thích ngược là phần cứng mới hơn đó là tương thích ngược với các phiên bản phần cứng cũ hơn của cùng một mô hình. Ví dụ, PlayStation 3 (PS3) là tương thích ngược với PlayStation 1 (PS1) và 2 hệ thống nhất PlayStation (PS2). Phần cứng đó là tương thích ngược có thể thay đổi theo mô hình và phiên bản. khả năng tương thích ngược với các phần cứng cũng có thể bao gồm cổng USB, phần mềm định dạng, điều khiển thiết bị ngoại vi và ổ đĩa cứng. Mặc dù phần cứng mới có thể làm việc với các hệ thống cũ, mức hiệu suất có thể không được tối ưu. Một nền tảng tương thích ngược hoặc thư viện đề cập đến khuôn khổ cho phép phần cứng hoặc phần mềm (hoặc chương trình con cho phần mềm đó) hoạt động. Ví dụ, bộ vi xử lý Intel 80486 là tương thích ngược với các chương trình xử lý Intel 80386.

What is the Backward Compatible? - Definition

Backward compatible refers to a hardware or software system that can use the interface of an older version of the same product. A new standard product or model is considered backward compatible when it is able to read, write or view older formats. Backward compatibility allows newer technology to advance without superseding a current component.

Understanding the Backward Compatible

Backward compatibility can refer to a program, system or platform. A backward compatible program is a new application that supports the features of the older version. An example would be Microsoft Word 2010, which can read and open older versions back to Word 2007. A backward compatible system is newer hardware that is backward compatible with older hardware versions of the same model. For example, PlayStation 3 (PS3) is backward compatible with PlayStation 1 (PS1) and most PlayStation 2 (PS2) systems. Hardware that is backward compatible can vary with the model and version. Backward compatibility with hardware can also include USB ports, format software, peripheral controls and hard disk drives. Although newer hardware may work with older systems, the performance level may not be optimal. A backward compatible platform or library refers to the framework that allows the hardware or software (or the subprograms for that software) to function. For example, the Intel 80486 processor is backward compatible with the Intel 80386 processor programs.

Thuật ngữ liên quan

  • Forward Compatible
  • Backward Chaining
  • Deprecated
  • Deprecation
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *