Định nghĩa Bundled Software là gì?
Bundled Software là Phần mềm đóng gói. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bundled Software - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Gói phần mềm có thể là một tập hợp các chương trình phần mềm duy nhất được bán với nhau, hoặc một hoặc nhiều chương trình phần mềm được bán cùng với một mảnh của phần cứng. loại phổ biến của phần mềm đóng gói bao gồm hệ điều hành, các tiện ích và các phụ kiện được bán với máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay, cũng như các thiết bị di động. Các loại phần mềm đi kèm có nhiều chương trình bán như một dịch vụ phần mềm duy nhất hoặc sản phẩm có thể cung cấp nhiều hơn một sử dụng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một ví dụ phổ biến của bó phần mềm là các lô hàng của một máy tính với một hệ điều hành cũng như nhiều chương trình khác đã được cài đặt tại nhà máy. Một máy tính thường đi kèm xuất xưởng với hệ điều hành Microsoft Windows và nhiều sản phẩm phần mềm nào khác có thành phần phụ của hệ điều hành. Ví dụ, Microsoft Office là chính nó là một sản phẩm phần mềm đóng gói, với các ứng dụng cá nhân như Excel, Word và PowerPoint. Tất cả điều này thường đi kèm với một máy tính cá nhân để làm tăng sự tiện lợi cho khách hàng. Một ví dụ về phần mềm kèm theo là một anti-virus hoặc chương trình bảo mật bao gồm sản phẩm phần mềm cá nhân như các thành phần, bao gồm chống virus, chống phần mềm gián điệp và các chương trình chống phần mềm độc hại cùng với tường lửa và các tiện ích bảo mật khác.
What is the Bundled Software? - Definition
Bundled software can be either a set of single software programs that are sold together, or one or more software programs sold together with a piece of hardware. Common types of bundled software include operating systems, utilities and accessories sold with desktop or laptop computers, as well as mobile devices. Other types of bundled software are multiple programs sold as a single software service or product that can provide more than one use.
Understanding the Bundled Software
One common example of software bundling is the shipment of a PC with an operating system as well as many other programs already installed at the factory. A PC typically comes shipped with the Microsoft Windows operating system and many other single software products that are subcomponents of that operating system. For example, Microsoft Office is itself a bundled software product, with individual applications like Excel, Word and PowerPoint. All of this typically comes bundled with a personal computer to increase convenience for the customer. Another example of bundled software is an anti-virus or security program that includes individual software products as components, including anti-virus, anti-spyware and anti-malware programs along with firewalls and other security utilities.
Thuật ngữ liên quan
- Independent Software Vendor (ISV)
- Microsoft Windows
- Operating System (OS)
- Office Suite
- Autonomic Computing
- Windows Server
- Application Server
- Full Virtualization
- Legacy System
- Paravirtualized Operating System
Source: Bundled Software là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm