Định nghĩa Shell là gì?
Shell là Vỏ trứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shell - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một vỏ là phần mềm cung cấp một giao diện cho hệ điều hành của người sử dụng để cung cấp quyền truy cập vào các dịch vụ của kernel.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hầu hết các vỏ tạo ra cho các hệ điều hành khác cung cấp tương đương các chức năng Unix shell. Trên các hệ thống Microsoft Windows, một số người dùng có thể không bao giờ sử dụng vỏ trực tiếp, như các dịch vụ được xử lý tự động. Trong Unix, vỏ được tạo ra thông qua việc thực hiện các kịch bản khởi động hệ thống. Điều này xảy ra trong Windows quá, nhưng kịch bản shell thường được cấu hình sẵn và chạy tự động theo yêu cầu của hệ thống.
What is the Shell? - Definition
A shell is software that provides an interface for an operating system's users to provide access to the kernel's services.
Understanding the Shell
Most of the shells created for other operating systems offer equivalents to Unix shell functionality. On Microsoft Windows systems, some users may never use the shell directly, as services are handled automatically. In Unix, shells are created through the implementation of system startup scripts. This happens in Windows too, but shell scripts are usually preconfigured and run automatically as required by the system.
Thuật ngữ liên quan
- Bourne Again Shell (Bash)
- Graphical User Interface (GUI)
- Bourne Shell (sh)
- C Shell (csh)
- Unix
- Command Line Interface (CLI)
- Manual Page (Man Page)
- Shell Variable
- Backtick
- Autonomic Computing
Source: Shell là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm