Định nghĩa Transponder (XPDR, XPNDR, TPDR or TP) là gì?
Transponder (XPDR, XPNDR, TPDR or TP) là Transponder (XPDR, XPNDR, TPDR hoặc TP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transponder (XPDR, XPNDR, TPDR or TP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một transponder (XPDR, XPNDR, TPDR hoặc TP) là một thiết bị giám sát tự động và điện tử tiếp nhận, kiểm tra chéo, khuếch đại và retransmits tín hiệu đến. Một transponder cũng là một bộ thu phát tín hiệu mà tạo ra reply khi hạn examination.The transponder điện tử đúng là một sự pha trộn của những lời phát và trả lời.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một transponder nhận được một tín hiệu thẩm vấn và tự động truyền một tín hiệu sóng vô tuyến ở một tần số xác định trước. Broadcast tín hiệu tần số, đó là khác biệt so với các tín hiệu nhận được, sử dụng một bộ phận biến tần đặc biệt cho phát sóng. Mỗi kênh truyền hình vệ tinh thông tin liên lạc là một transponder và có thu hoặc lặp riêng biệt. Nhiều kênh âm thanh và video có thể đi qua một transponder duy nhất trên một tàu sân bay duy nhất với băng rộng kỹ thuật số nén dữ liệu video và ghép kênh. Transponder lần đầu tiên được sử dụng trên máy bay trong Thế chiến II là một phần của bạn bè Xác định hoặc hệ thống Foe (IFF). Transponders vẫn được sử dụng trong ngành hàng không quân sự và thương mại.
What is the Transponder (XPDR, XPNDR, TPDR or TP)? - Definition
A transponder (XPDR, XPNDR, TPDR or TP) is an automated and electronic monitoring device that receives, cross examines, amplifies and retransmits incoming signals. A transponder is also a transceiver that generates reply signals upon proper electronic examination.The transponder term is a blend of the words transmitter and responder.
Understanding the Transponder (XPDR, XPNDR, TPDR or TP)
A transponder receives an interrogator signal and automatically transmits a radio wave signal at a predetermined frequency. Broadcast frequency signals, which are different than received signals, use a special frequency converter component for broadcasting. Each communication satellite channel is a transponder and has separate transceivers or repeaters. Numerous audio and video channels may pass through a single transponder on a single wideband carrier with digital video data compression and multiplexing. The transponder was first used on aircraft during World War II as part of the Identification Friend or Foe (IFF) system. Transponders are still used in military and commercial aviation.
Thuật ngữ liên quan
- Multiplexing
- Data Transmission
- Telecommunications
- Base Transceiver Station (BTS)
- Digital Signal Processing (DSP)
- Identification, Friend Or Foe (IFF)
- IEEE 802.11b
- IEEE 802.11e
- IEEE 802.11g
- IEEE 802.11x
Source: Transponder (XPDR, XPNDR, TPDR or TP) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm