Định nghĩa Desktop là gì?
Desktop là Desktop. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Desktop - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Desktop là một thuật ngữ CNTT cho các phần tử cơ bản và cơ bản nhất của giao diện người dùng đồ họa máy tính cá nhân của. Màn hình hiển thị máy tính để bàn là hiển thị mặc định trên máy tính khi nó được khởi động; tính năng phụ trợ như bến tàu cung cấp người dùng cuối với các tùy chọn để làm việc từ một máy tính để bàn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Như máy tính cá nhân phát triển từ hệ thống dựa trên dòng lệnh để thiết kế giao diện đồ họa cao cấp hơn hoạt động, máy tính để bàn vẫn là một khái niệm phổ biến trong thiết kế. Người dùng có thể thay đổi hình nền của máy tính để bàn, tùy chỉnh các biểu tượng, hoặc sắp xếp các máy tính để bàn vào những gì hầu hết kháng cáo cho họ về mặt thẩm mỹ và chức năng.
What is the Desktop? - Definition
Desktop is an IT term for the most fundamental and basic element of a personal computer’s graphical user interface. The desktop display is the default display on the computer when it is booted up; auxiliary features like docks provide end users with options for working from a desktop.
Understanding the Desktop
As personal computers evolved from operating systems based on command line to more advanced GUI designs, the desktop remained a common concept in design. Users can change the background image of a desktop, customize icons, or otherwise arrange the desktop into what most appeals to them in terms of aesthetics and function.
Thuật ngữ liên quan
- Desktop Virtualization
- Desktop Administration (DA)
- Desktop as a Service (DaaS)
- Desktop Publishing (DTP)
- Graphical User Interface (GUI)
- Taskbar
- Wallpaper
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
Source: Desktop là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm