Định nghĩa Palm là gì?
Palm là Lòng bàn tay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Palm - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Palm, Inc là một công ty công nghệ của Mỹ chuyên về thiết kế và sản xuất các trợ lý cá nhân kỹ thuật số (PDA) và các thiết bị điện tử tương tự. Nơi đây nổi tiếng nhất đối với sản xuất PalmPilot, mà mở đường cho việc áp dụng rộng của PDA, tiền thân của điện thoại thông minh hiện đại. phát hành sản phẩm lớn cuối cùng của Palm là Palm Pre và Pixi năm 2009; cả hai sử dụng WebOS đó là hệ điều hành đa nhiệm đầu tiên cho điện thoại thông minh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Palm, Inc được thành lập vào năm 1992 bởi Jeff Hawkins người sau này đã được sự tham gia của Ed Colligan và Donna Dubinsky. Công ty bắt đầu như là một nhà phát triển phần mềm cho các thế hệ đương đại của PDA của người tiêu dùng, được gọi là Zoomer. Các Zoomer được sản xuất bởi Casio cho Tổng công ty Tandy, và Palm cung cấp phần mềm quản lý thông tin cá nhân (PIM). Thiết bị này là một thất bại thương mại, nhưng Palm tiếp tục kiếm thêm thu nhập bằng cách bán phần mềm đồng bộ hóa cho các thiết bị HP và nó cũng cung cấp phần mềm nhận dạng chữ viết tay, được gọi là Graffiti, cho Newton MessagePad của Apple.
What is the Palm? - Definition
Palm, Inc. is an American technology company that specialized in the design and manufacture of personal digital assistants (PDAs) and similar electronic devices. It is most famous for producing the PalmPilot, which paved the way for the wide adoption of the PDA, the predecessor to the modern smartphone. Palm's last major product releases were the Palm Pre and Pixi in 2009; both used WebOS which was the first multitasking OS for smartphones.
Understanding the Palm
Palm, Inc. was founded in 1992 by Jeff Hawkins who was later joined by Ed Colligan and Donna Dubinsky. The company started as a software developer for the contemporary generation of consumer PDAs, called the Zoomer. The Zoomer was manufactured by Casio for the Tandy Corporation, and Palm provided the personal information manager (PIM) software. The device was a commercial failure, but Palm continued to earn revenue by selling synchronization software for HP devices and it also provided handwriting recognition software, called Graffiti, for Apple Inc's Newton MessagePad.
Thuật ngữ liên quan
- PalmPilot
- WebOS
- BlackBerry
- Newton
- Geotagging
- MIDlet
- Microbrowser
- CardBus
- Contact List
- iPad
Source: Palm là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm