Infotainment

Định nghĩa Infotainment là gì?

InfotainmentThông tin giải trí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Infotainment - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thông tin giải trí là một loại phương tiện truyền thông mà cố gắng để kết hợp thông tin giáo dục hoặc hữu ích và nội dung giải trí. Thông tin giải trí được thiết kế để giúp thúc đẩy việc mua lại của thông tin, kỹ năng hoặc các ngành nghề cụ thể trong một định dạng mà kháng cáo cho người dùng. Thông tin giải trí thường đề cập đến nội dung tin tức trên truyền hình và được coi là một thuật ngữ gièm pha vì nó ngụ ý một sự tương phản về chất lượng và sự tôn trọng giữa loại nội dung này và tin tức đúng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mục đích thông tin giải trí để làm cho việc học đơn giản hơn và dễ dàng hơn. Một số người cũng sẽ nói rằng nó được thiết kế để vẽ một đối tượng lớn hơn, có lẽ là các chi phí của thông điệp. Thông tin giải trí ban đầu đã được hình thành trên truyền hình, phim tài liệu nơi bắt đầu để tích hợp một yếu tố giải trí như nhạc nền, hiệu ứng hình ảnh, hài hước, hành động hay những nội dung quan tâm của con người. Thông tin giải trí cũng có thể được sử dụng bởi các chuyên gia và công nhân kinh doanh người bao gồm các yếu tố giải trí trong bài thuyết trình kinh doanh, video hoặc các cuộc biểu tình để làm cho họ nhiều niềm vui cho khán giả.

What is the Infotainment? - Definition

Infotainment is a type of media that tries to combine educational or useful information and entertaining content. Infotainment is designed to help promote the acquisition of specific information, skills or trades in a format that appeals to users. Infotainment usually refers to televised news content and is considered a disparaging term because it implies a contrast in quality and respectability between this type of content and true news.

Understanding the Infotainment

Infotainment aims to make learning simpler and easier. Some would also say that it's designed to draw a larger audience, perhaps as the expense of the message. Infotainment was initially conceived on television, where documentaries began to integrate an entertainment element such as background music, visual effects, humor, action or human interest content. Infotainment may also be used by professionals and business workers who include entertaining elements in business presentations, videos or demonstrations to make them more fun for the audience.

Thuật ngữ liên quan

  • Multimedia
  • Information Graphic (Infographic)
  • Premium Content
  • Web Content
  • Edutainment
  • Fill Rate
  • Level Design
  • Stereoscopic Imaging
  • Character Animation
  • Computer Animation

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *