Định nghĩa Real Number là gì?
Real Number là Số thực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Real Number - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một số thực là bất kỳ số dương hoặc âm có sẵn trong toàn bộ phạm vi toán học của con số. số thực bao gồm số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ và hầu như bất kỳ loại số đó không phải là một số ảo hay mà không thể được tính toán hoặc được xử lý một cách hợp lý.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bởi vì số thực là hầu như vô hạn, một máy tính có thể tính toán trên chỉ có những con số đó đã được xác định trước các thuật toán.
What is the Real Number? - Definition
A real number is any positive or negative number available within the entire mathematical range of numbers. Real numbers include whole numbers, rational numbers, irrational numbers and virtually any type of number that is not an imaginary number or that can't be computed or processed logically.
Understanding the Real Number
Because real numbers are virtually limitless, a computer can compute on only those numbers that have predefined algorithms.
Thuật ngữ liên quan
- Floating-Point Unit (FPU)
- Not a Number (NaN)
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
- Internet Radio Appliance
- iPod
Source: Real Number là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm