Datagram

Định nghĩa Datagram là gì?

DatagramDatagram. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Datagram - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một datagram là một đơn vị chuyển giao assoicated với mạng. Một datagram có những đặc điểm sau đây:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một datagram chủ yếu được sử dụng cho truyền thông không dây và khép kín với địa chỉ nguồn và đích ghi trong tiêu đề. Nó tương tự như một gói, mà là một mảnh nhỏ của dữ liệu được truyền qua một giao thức phi kết nối; nhưng một datagram không thể xử lý trước hoặc sau truyền thông dữ liệu. các thiết bị trung gian (ví dụ, các bộ định tuyến) tự động dẫn một datagram đến đích cuối cùng của nó mạng cho mỗi địa chỉ cụ thể của tiêu đề, ví dụ, một gói tin không theo một đường truyền được xác định trước. Như vậy, các bộ định tuyến không đòi hỏi thông tin đường bay trước. Bên cạnh đó, giao datagram thành công được tạo điều kiện thông qua phần mềm ứng dụng của bên thứ ba hệ thống đích. Một datagram hỗ trợ tối đa 65.535 byte tại một thời điểm; do đó, nó là một số lượng rất nhỏ của dữ liệu.

What is the Datagram? - Definition

A datagram is a unit of transfer assoicated with networking. A datagram has the following characteristics:

Understanding the Datagram

A datagram is primarily used for wireless communication and is self-contained with source and destination addresses written in the header. It is similar to a packet, which is a small piece of data transmitted through a connectionless protocol; but a datagram cannot handle prior or subsequent data communication. Intermediary devices (e.g., routers) automatically lead a datagram to its final network destination per the header’s specified address, i.e., a datagram does not follow a predefined transmission route. Thus, the router does not require prior route information. In addition, successful datagram delivery is facilitated through the destination system’s third-party application software. A datagram supports a maximum of 65,535 bytes at a time; thus, it is a very small amount of data.

Thuật ngữ liên quan

  • User Datagram Protocol (UDP)
  • Data Packet
  • Connectionless Protocol
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol
  • Botnet
  • Net Send

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *