Digital Audio Workstation (DAW)

Định nghĩa Digital Audio Workstation (DAW) là gì?

Digital Audio Workstation (DAW)Digital Audio Workstation (DAW). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital Audio Workstation (DAW) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một máy trạm âm thanh kỹ thuật số (thường cách điệu như DAW) là một giao diện người dùng kỹ thuật số mà thường được sử dụng để ghi âm thanh và / hoặc chỉnh sửa, và có thể bao gồm phần mềm và phần cứng yếu tố. Phần mềm này thường có tính năng trộn ảo, các bộ lọc, các mốc thời gian đồ họa, và quản lý tập tin và các công cụ tổ chức thường được tìm thấy trong các chương trình truyền thông-chỉnh sửa tiêu biểu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các máy trạm âm thanh kỹ thuật số đầu tiên, được du nhập vào dòng chính khoảng cuối những năm 1970, rất cứng-định hướng. Điều này là do thiếu sức mạnh xử lý trở lại sau đó như trái ngược với ngày hôm nay, nơi giao diện người dùng đồ họa hiện nay là trung tâm của kinh nghiệm DAW và khả năng hoạt động của máy tính. Trong khi nhiều Daws hiện đại là hoàn toàn dựa trên phần mềm, những người khác bao gồm phần cứng và phần mềm tài sản tích hợp làm việc cùng nhau để sắp xếp chỉnh sửa âm thanh và sản xuất.

What is the Digital Audio Workstation (DAW)? - Definition

A digital audio workstation (often stylized as DAW) is a digital user interface that is typically used for audio recording and/or editing, and can consist of software and hardware elements. The software often features virtual mixers, filters, graphic timelines, and file-management and organization tools usually found in typical media-editing programs.

Understanding the Digital Audio Workstation (DAW)

The first digital audio workstations, which were introduced to the mainstream around the late 1970s, were very hardware-oriented. This is due to computers’ lack of processing power back then as opposed to today, where the graphic user interface is now central to the DAW experience and operability. While many modern DAWs are completely software-based, others consist of integrated hardware and software assets that work together to streamline audio editing and production.

Thuật ngữ liên quan

  • Digital Audio
  • Software
  • Software as a Service (SaaS)
  • Musical Instrument Digital Interface (MIDI)
  • Companion Virus
  • Destructive Trojan
  • 3-D Software
  • QuickTime
  • MIDlet
  • Application Portfolio

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *