Dublin Core (DC)

Định nghĩa Dublin Core (DC) là gì?

Dublin Core (DC)Dublin Core (DC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dublin Core (DC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dublin Core (DC) là một cải thiện hệ thống phân loại kỹ thuật số để làm công cụ tìm kiếm nhiều hơn nữa chính xác và hiệu quả. Giản đồ cho Dublin Core có nhiều thuật ngữ cho mô tả tài nguyên như các trang web và phương tiện truyền thông thích video và hình ảnh. Nó cũng có dữ liệu liên quan đến đối tượng vật lý như CD, sách và các công trình thậm chí nghệ thuật. Mục tiêu chính của hệ thống này là để tạo ra một Danh mục mạnh mẽ và có sức chứa sự tham gia của tất cả các đối tượng web. Nó có thể được sử dụng để tối ưu hóa công cụ tìm kiếm tốt hơn. Các siêu dữ liệu được tạo ra từ này có thể được sử dụng để mô tả nhanh chóng các nguồn tài nguyên web và cho kết hợp siêu dữ liệu từ tiêu chuẩn khác nhau.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dublin Core chứa 15 yếu tố siêu dữ liệu cổ điển cho mục lục tốt hơn. Những yếu tố cổ điển là gọi là Dublin Core Metadata tử Set. Những yếu tố siêu dữ liệu cổ điển bao gồm:

What is the Dublin Core (DC)? - Definition

Dublin Core (DC) is an improved digital cataloging system for making search engines much more accurate and efficient. The schema for Dublin Core has many terms for describing resources such as web pages and media like video and images. It also has data regarding physical objects such as CDs, books and even works of art. The main objective of this system is to create a powerful and accommodating catalog involving all web objects. It can be used for better search engine optimization. The metadata generated from this can be used for quick description of web resources and for combining metadata from different standards.

Understanding the Dublin Core (DC)

Dublin Core contains 15 classical metadata elements for better cataloguing. These classic elements are called the Dublin Core Metadata Element Set. These classical metadata elements include:

Thuật ngữ liên quan

  • Schema
  • Metadata
  • Search Engine Optimization (SEO)
  • SEO Services
  • SEO Platform
  • E-Government Metadata Standard (e-GMS)
  • Koobface
  • Activex Control
  • Bookmark
  • Bookmarklet

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *