Định nghĩa Computer Cluster là gì?
Computer Cluster là Cụm máy tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer Cluster - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một cụm máy tính là một đơn vị logic đơn gồm nhiều máy tính được liên kết thông qua một mạng LAN. Các máy tính được nối mạng cơ bản đóng vai trò như một máy duy nhất mạnh mẽ hơn nhiều. Một cụm máy tính cung cấp chế biến nhanh hơn nhiều tốc độ, dung lượng lưu trữ lớn hơn, toàn vẹn dữ liệu tốt hơn, độ tin cậy cao và tính sẵn sàng rộng lớn hơn các nguồn tài nguyên.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhiều tổ chức sử dụng các cụm máy tính để tối đa hóa thời gian xử lý, tăng lưu trữ cơ sở dữ liệu và thực hiện các dữ liệu nhanh hơn lưu trữ & kỹ thuật lấy.
What is the Computer Cluster? - Definition
A computer cluster is a single logical unit consisting of multiple computers that are linked through a LAN. The networked computers essentially act as a single, much more powerful machine. A computer cluster provides much faster processing speed, larger storage capacity, better data integrity, superior reliability and wider availability of resources.
Understanding the Computer Cluster
Many organizations use computer clusters to maximize processing time, increase database storage and implement faster data storing & retrieving techniques.
Thuật ngữ liên quan
- Clustering
- Load Balancing
- Botnet
- Peer-to-Peer Architecture (P2P Architecture)
- Server
- Local Area Network (LAN)
- Processing Capacity
- Network Load Balancing (NLB)
- Windows Clustering
- Hacking Tool
Source: Computer Cluster là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm