Định nghĩa Continuity Test là gì?
Continuity Test là Tính liên tục thử nghiệm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Continuity Test - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong lĩnh vực điện tử, kiểm tra liên tục là một kỹ thuật để kiểm tra và xác minh dòng điện trong mạch điện giữa hai con đường. Một thử nghiệm liên tục là rất quan trọng để xác định bất kỳ vi phạm hoặc các vấn đề trong dòng chảy của dòng điện một điện mạch.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thử nghiệm liên tục được chủ yếu thực hiện bằng cách cung cấp một điện áp nhỏ giữa những con đường lựa chọn. Nếu dòng chảy của các electron không phải là liên tục do các thành phần bị hư hỏng, dây dẫn bị hỏng hoặc sức đề kháng cao, mạch được coi là “mở”. Đồng hồ vạn năng và ohmmeters thường được sử dụng để thử nghiệm liên tục. kiểm tra tính liên tục chuyên cũng có sẵn mà là cơ bản hơn trong tự nhiên, không tốn kém và có một bóng đèn mà phát sáng trong trường hợp dòng chảy hiện tại. Các thử nghiệm liên tục được thực hiện trên một mạch điện khi nó không phải là trợ và với sự giúp đỡ của các thiết bị thử nghiệm.
What is the Continuity Test? - Definition
In the field of electronics, a continuity test is a technique to check and verify the current flow in the electric circuit between two paths. A continuity test is important for identifying any breaks or issues in the flow of current an electrical circuit.
Understanding the Continuity Test
A continuity test is mostly performed by providing a small voltage between the selected paths. If the flow of electrons is not continuous due to damaged components, broken conductors or high resistance, the circuit is considered “open.” Multimeters and ohmmeters are normally used for continuity tests. Specialized continuity testers are also available which are more basic in nature, inexpensive and have a lightbulb which glows in the case of current flow. The continuity test is performed on an electrical circuit when it is not powered and with help of the testing device.
Thuật ngữ liên quan
- Current
- Circuit
- Static Electricity
- Volt (V)
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
Source: Continuity Test là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm