Mobile Assisted Handoff (MAHO)

Định nghĩa Mobile Assisted Handoff (MAHO) là gì?

Mobile Assisted Handoff (MAHO)Điện thoại di động bàn giao được Hỗ trợ (Maho). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mobile Assisted Handoff (MAHO) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một bàn giao sự hỗ trợ điện thoại di động (Maho) là một quá trình được sử dụng trong mạng di động GSM, nơi một hỗ trợ điện thoại di động / giúp trạm gốc di động để chuyển một cuộc gọi đến một trạm gốc. Đây là một kỹ thuật được sử dụng trong viễn thông di động để chuyển một điện thoại di động với một kênh phát thanh mới với cường độ tín hiệu mạnh hơn và chất lượng kênh được cải thiện.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Maho được dựa trên khả năng một chiếc điện thoại di động trong việc phát hiện và xác định các kênh phát thanh tốt hơn để được sử dụng trong một cuộc gọi. Maho hoạt động khi một chiếc điện thoại di động có thể quét, rà soát và theo dõi các kênh phát thanh gần đó. Các thu thập những di động các phép đo, thường là dưới hình thức chất lượng tín hiệu RF, nhận được cường độ tín hiệu dấu hiệu (RSSI), tỷ lệ lỗi bit và kết quả tương tự từ các kênh có sẵn khác. Những phép đo này sau đó được gửi đến trạm gốc, mà đánh giá họ và chuyển các cuộc gọi đến kênh có sẵn tốt nhất.

What is the Mobile Assisted Handoff (MAHO)? - Definition

A mobile assisted handoff (MAHO) is a process used in GSM cellular networks where a mobile phone assists/helps the cellular base station to transfer a call to another base station. It is a technique used in mobile telecom to transfer a mobile phone to a new radio channel with stronger signal strength and improved channel quality.

Understanding the Mobile Assisted Handoff (MAHO)

MAHO is based on a mobile phone’s capabilities in detecting and identifying better radio channels to be used within a call. MAHO works when a mobile phone can scan, review and monitor nearby radio channels. The mobile collects the measurements, usually in the form of RF signal quality, received signal strength indication (RSSI), bit error rate and similar results from other available channels. These measurements are then sent to the base station, which evaluates them and transfers the call to the best available channel.

Thuật ngữ liên quan

  • Global System for Mobile Communications (GSM)
  • Cellular Phone
  • Mobile Network Operator (MNO)
  • Base Station (BS)
  • Signal Strength
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *